ĐĂNG KÝ NGAY
NGOẠI THẤT
TỔNG CẢN NHIỆT HƠN 60%
Cách nhiệt hồng ngoại lên đến 96%, giúp phản xạ nhiệt độ bên ngoài và giữ nhiệt độ trong xe luôn ổn định.
LOẠI BỎ ĐẾN 99% TIA UV
Lớp keo đặc biệt đóng vai trò hấp thụ tia UV, giúp bảo vệ sức khỏe, mắt và làn da của người sử dụng.
GIÚP BẢO VỆ NỘI THẤT
Khả năng phản xạ và hấp thụ hầu hết các tia gây hại từ ánh sáng Mặt trời, tăng cường tuổi thọ nội thất.
TIẾT KIỆM 40% ĐIỆN NĂNG
Hạn chế hiện tượng tích tụ và thất thoát nhiệt, giảm lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị làm mát.
ĐƯỜNG BẢO VỆ DỌC THÂN XE
Viền bánh xe màu đen, đường gân và các chi tiết trang trí màu bạc làm nổi bật vẻ đẹp cứng cáp của một chiếc SUV. Để tạo ấn tượng mạnh mẽ, XL7 sử dụng lốp 195/60R16. Mâm xe hợp kim mài bóng kích thước 16inch được thiết kế độc đáo.
ĐƯỜNG BẢO VỆ DỌC THÂN XE
Viền bánh xe màu đen, đường gân và các chi tiết trang trí màu bạc làm nổi bật vẻ đẹp cứng cáp của một chiếc SUV. Để tạo ấn tượng mạnh mẽ, XL7 sử dụng lốp 195/60R16. Mâm xe hợp kim mài bóng kích thước 16inch được thiết kế độc đáo.
ĐÈN PHA LED VỚI ĐÈN BAN NGÀY
Suzuki XL7 được trang bị hệ thống đèn pha Full LED với dải đèn LED ban ngày mang lại vẻ cuốn hút, hiện đại cho phần đầu xe. Đặc biệt, người lái có thể chủ động điều chỉnh độ cao chiếu sáng để đạt được hiệu quả chiếu sáng tốt nhất.
THANH GIÁ NÓC
Giúp tăng vẻ cứng cáp và tiện ích cho XL7. Có thể trang bị thêm các phụ kiện trên nóc xe để tăng sức chở hành lý.
KHOẢNG SÁNG GẦM XE 200MM
Tăng sự tự tin khi chinh phục các đoạn đường xấu và ngập nước.
NỘI THẤT
GƯƠNG CHIẾU HẬU ĐIỆN TỬ KẾT HỢP CAMERA HÀNH TRÌNH
Mang lại tầm nhìn rộng phía sau xe với hình ảnh hiển thị sắc nét mà không bị phản chiếu đèn pha từ các xe khác, tích hợp thêm camera hành trình trước và sau hiện đại.
TAY NẮM CỬA TRONG MẠ CRÔM
Kết hợp cùng ốp trang trí nội thất vân carbon, tăng sự sang trọng cho không gian nội thất.
CƠ CHẾ TRƯỢT VÀ GẬP GHẾ MỘT CHẠM
Giúp trượt, gập và sắp xếp ghế một cách nhanh chóng, giảm thời gian thao tác, tăng sự thuận tiện cho khách hàng.
BỘ SẠC KHÔNG DÂY
Giúp việc sạc điện thoại trên xe dễ dàng, thuận tiện và thẩm mỹ khi không cần cắm dây sạc.
MÀN HÌNH TÍCH HỢP CAMERA TOÀN CẢNH 360 ĐỘ
Kết hợp cùng cảm biến lùi giúp quan sát toàn cảnh xung quanh xe một cách dễ dàng khi di chuyển và đỗ xe ở những vị trí chật hẹp.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Được trang bị màn hình cảm ứng 10″” tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Vô lăng tích hợp nút thoại rảnh tay, Bluetooth, chỉnh âm lượng.
TAY LÁI HÌNH CHỮ D CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG
Tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn; dày hơn một chút để cầm và lái chắc chắn hơn; có thể chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp hình thể người lái.
CỤM ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
Màn hình tinh thể lỏng cung cấp nhiều thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn, v.v…; điểm nhấn màu đỏ tăng tính thể thao cho khoang nội thất.
SUV ĐA DỤNG
Các hàng ghế có thể được sắp xếp một cách linh hoạt để phù hợp nhiều tình huống với số lượng hành lý và hành khách khác nhau. Các tấm thép ở phía sau hàng ghế thứ 2 và thứ 3 giúp giữ hành lý bên trên khi gập lại. Hàng ghế thứ 3 có thể gập gần như phẳng. Bên trong xe có thể chở được vật thể dài hơn 2,8m.
VẬN HÀNH
HIỆU SUẤT NVH (TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG, ĐỘ XÓC)
Các biện pháp toàn diện giữ NVH (tiếng ồn, độ rung và độ xóc) ở mức thấp để lái xe được thoải mái bao gồm tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu cách nhiệt trong xe để mang lại một chuyến đi yên tĩnh. Thân xe có độ cứng cao cũng làm giảm độ rung, ồn.HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Thanh treo trước dày được sử dụng để triệt tiêu sự lắc lư của xe do chiều cao thân xe lớn hơn.
ĐIỂM KẾT NỐI GHẾ TRẺ EM
Các điểm kết nối tương thích ISOFIX và các điểm neo được trang bị ở hàng ghế thứ 2 giúp gắn ghế trẻ em nhanh chóng, dễ dàng và an toàn.
TĂNG CƯỜNG LỰC PHANH
Đảm bảo xe dừng một cách nhanh nhất trong tình huống phanh đột ngột.
AN TOÀN
KHỞI HÀNH NGANG DỐC
Ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn.
THÂN XE NHẸ & CỨNG CHẮC
Khung xe cong mềm mại được cấu tạo bằng thép cường độ cực cao. Điều này giúp XL7 có thân xe cứng chắc mà nhẹ dù kích thước xe lớn.
ESP® – CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Nếu phát hiện có hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và áp dụng lực phanh để giảm độ trượt bánh, giúp người lái kiểm soát hướng.
CẢM BIẾN ĐẬU XE
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật khi xe đang lùi. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật.
GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ
Nắp ca-pô, khu vực hệ thống gạt mưa, cản trước và một số chi tiết khác của XL7 được thiết kế hấp thụ lực tác động nhằm giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm.
TÚI KHÍ SRS
XL7 được trang bị hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x Khoảng chạy piston | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp/rpm | 103/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nguyên liệu |
| ||
| Kết hợp | lít/100 Km | 6,62 |
| Đô thị | lít/100 Km | 7,94 |
| Ngoài đô thị | lít/100 Km | 5,85 |
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có | |
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại | Có | |
Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường | Có | |
Đuôi lướt gió | Có |
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có |
Hộc làm mát | Có | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có |
Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 độ | Có | |
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình | Có |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa | Có | |
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | |
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có |
Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | Có | |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | |
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | |
Cảm biến lùi | 2 điểm | |
Hệ thống chống trộm | Có |