ĐĂNG KÝ NGAY
TỔNG QUAN
SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.SUPER CARRY TRUCK – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế & chất lượng Nhật Bản.THIẾT KẾ
ĐÈN THÙNG KÍN
Đèn thùng và công tắc bên trong cabin được thiết kế thuận tiện
KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU
Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.
HỆ THỐNG ÂM THANH AV-S200-43
1Din AV-S200-43 với màn hình LCD sắc nét, hỗ trợ cổng sạc điện thoại qua USB, nghe FM/MP3, kết nối AUX, nghe gọi điện thoại bằng Bluetooth, giúp bạn tận hưởng chuyến đi bất cứ lúc nào.
ĐÈN PHA
Thiết kế vuông vức mạnh mẽ.
KẾT CẤU THÙNG
Thùng thép vững chãi.
KÉO BẠT
Kéo bạt có thể tháo lắp dễ dàng tùy theo nhu cầu sử dụng
KHÓA CỬA THÉP
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.
BẢN LỀ CHẮC CHẮN
Bản lề nhập khẩu với chất liệu thép đúc.
CÁC MÓC
Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hàng hóa.
SUPER CARRY – XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
BÁN KÍNH VÒNG XOAY NHỎ
Xe sẽ quay đầu dễ dàng hơn trong điều khiện đường xá nhỏ hẹp
ĐỘNG CƠ
Động cơ 4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4, có phun xăng điện tử.
HỆ THỐNG TREO
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giúp giảm xóc và tăng độ bền.
LÁ NHÍP
Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.
LỚP SƠN
Thân xe Carry Truck được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ.
phiên bản
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
Radio 1Din Aoveise AV-S200-43 | FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX, Bluetooth |
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |